1.HỆ THỐNG NHẬN DẠNG SIÊU RÕ
Sử dụng cảm ứng hình ảnh CCD màu HD độ phân giải lên tới 5000+ pixel, mức độ nhận dạng cực nhỏ chính xác đến 0,1 mm, có thể nhận dạng chính xác các chấm cực nhỏ, đốm bệnh, đốm vằn
2.HỆ THỐNG XỬ LÝ HÌNH ẢNH
– Sử dụng chip xử lý tốc độ cao FPGA và DSP của công ty ALTER và TI.
– Kỹ thuật xử lý FPGA thế hệ thứ 4, giúp nâng cao tối đa tốc độ xử lý của máy
3.CÔNG NGHỆ ĐÈN LED ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC
Hệ thống đèn LED thế hệ mới có thể điều chỉnh cường độ phát sáng dựa theo đặc điểm riêng của từng loại nguyên liệu khác nhau, đảm bảo nhận được chính xác thông tin của nguyên liệu; hệ thống chiếu sáng LED có tản nhiệt giúp cho đèn LED có tuổi thọ cao, tiêu thụ điện thấp và hoạt động tốt hơn.
4.THIẾT KẾ MÁNG TRƯỢT HOÀN TOÀN MỚI
Sử dụng máng trượt dài 1300mm với công nghệ đặc biệt, giúp nguyên liệu rơi xuống ổn định hơn, nâng cao sản lượng lên 20%-30%, đồng thời có thể cung cấp máng trơn và máng rãnh để đáp ứng nhu cầu tách màu các loại nguyên liệu khác nhau.
5.HỆ THỐNG CHỐNG NHIỄU
Thiết kế bộ truyền tín hiệu chống nhiễu tính năng cao, phù hợp hơn với những nơi có môi trường điện từ không tốt.
6.HỆ THỐNG VỆ SINH
Thiết bị làm vệ sinh và thiết bị hút bụi đặc biệt cung cấp môi trường làm việc tốt hơn cho máy tách màu.
7.BÉT KHÍ TẦN SỐ CAO ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ
Bét khí được chứng nhận độc quyền quốc gia, tuổi thọ đạt khoảng 12 tỷ lần, điều này giúp cho bét khí có độ bền cao; tốc độ phản ứng cực nhanh, tiêu hao khí thấp.
8.MÀN HÌNH THAO TÁC THÔNG MINH
Màn hình cảm ứng lớn được nâng cấp mới, cài đặt 1 lần, lưu trữ nhiều chế độ tách màu, giúp dễ dàng vận hành máy tách màu.
Loại máy | AC6 | AC7 | AC10 |
Số kênh | 384 | 448 | 640 |
Năng suất ( tấn / giờ) | 5.5~6.0 | 6.5~7.0 | 9.0~10.0 |
Độ chính xác | >99.99% | >99.99% | >99.99% |
Tỷ lệ phế ( xấu:tốt) | ≥10:1 | ≥10:1 | ≥10:1 |
Nguồn điện (V) | ~220v 50Hz | ~220v 50Hz | ~220v 50Hz |
Công suất (kw) | 3.1 | 3.4 | 4.5 |
Áp suất hơi (Mpa) | ≥0.6 | ≥0.6 | ≥0.6 |
Tiêu hao hơi (L/min) | 1800-3800 | 2000-4200 | 2500-5200 |
Trọng lượng(Kg) | 1400 | 1600 | 2100 |
Kích thước (D x R x C mm) | 2325×1590×1840 | 2625×1590×1840 | 3225×1590×1840 |
Chú ý: Các thông số tách màu trong bảng trên sẽ khác nhau tùy thuộc vào giống nguyên liệu được lựa chọn, kích thước hạt, hình dạng, bao gồm cả tỷ lệ phế phẩm mà dao động, quý khách hàng xin vui lòng tham khảo lựa chọn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.