Tổng quan
Công suất 200 mẫu/giờ (điểm cuối), 170 mẫu/giời (động học)
Dung lượng mẫu thử 200m L hoặc ít hơn
Kích thước 86 x 51 x 40 cm
Trọng lượng 45 kg
Lấy mẫu và thuốc thử
Thích ứng pha luôn, pha trước, lấy thuốc đơn hoặc đa
Bơm hút 2 bơm hút nhu động, loại 50m L và 2.5 mL
Đầu dò (cảm biến) thép không rỉ 316, có cảm biến mức độ (level)
Dung lượng min và max 2m L – 1.95 mL
Độ chính xác với dung lượng < 5m L < 2.5% CV
Độ chính xác với dung tích >5m L <1% CV
Giá thuốc thử chuẩn 27
Bình chứa thuốc thử giếng đo chuẩn, các thanh hoặc các đĩa
Hệ thống ủ, điều chỉnh nhiệt độ
EIA mode mỗi lần ủ được định giờ cho 8 hàng
Mode hoá chất mỗi nhóm gồm 4 giếng được định giờ trước
Mode nhiệt giếng, đầu dò và tubing ở 370C
Rửa
Đầu rửa 8 đầu
Chương trình có thể tạo, lập chương trình theo ý người dùng
Đọc
Thiết kế quang học đọc hấp thụ theo 4 kênh…
Lọc nhiễu tuổi thọ cao, sơn phủ vỏ…
Độ chính xác chắc quang ± 1% hoặc tôt hơn
Phần mềm
Định dạng ổ CD – ROM
Hệ điều hành Windows XP
Các mode tính toán hấp thụ, chuẩn đơn, động học, đa định chuẩn, đa điểm…
Chế độ tự theo dõi đèn, dung lượng chai, lọc, áp suất, chân không, chức năng cơ học…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.